🔍
Search:
TỔ CHỨC
🌟
TỔ CHỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
많은 사람이 모여 공공의 목적을 위해 구성한 조직이나 기관.
1
TỔ CHỨC:
Cơ quan hay đoàn thể do nhiều người tập trung lại cấu thành nên vì mục đích công.
-
Danh từ
-
1
어떤 목적을 위해 두 사람 이상이 함께 세운 단체.
1
TỔ CHỨC:
Đoàn thể do hai người trở lên cùng lập nên vì mục tiêu nào đó.
-
Động từ
-
1
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 열다.
1
TỔ CHỨC:
Lên kế hoạch và tổ chức hội nghị, sự kiện, trận đấu một cách bài bản.
-
Động từ
-
1
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어지다. 또는 그렇게 하다.
1
TỔ CHỨC HOÁ:
Mọi thứ có cơ chế nhất định và hợp lực tạo nên sự thống nhất để hoạt động. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
식을 진행하는 장소.
1
NƠI TỔ CHỨC:
Nơi thực hiện nghi thức.
-
Động từ
-
1
모임, 행사, 경기 등이 조직적으로 계획되어 열리다.
1
ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Hội nghị, sự kiện, trận đấu được lên kế hoạch và được tổ chức một cách bài bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 엶.
1
VIỆC TỔ CHỨC:
Việc lên kế hoạch và mở các buổi họp, sự kiện, trận đấu một cách có tổ chức.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 관련이 있거나 비슷한 성격을 가진 계통이나 조직.
1
KHỐI, TỔ CHỨC:
Những tổ chức hay những hệ thống có tính chất giống nhau hoặc có liên quan với nhau.
-
Danh từ
-
1
국가로부터 자치권이 인정이 된 단체.
1
TỔ CHỨC TỰ TRỊ:
Tổ chức được nhà nước công nhận quyền tự trị.
-
Danh từ
-
1
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어짐. 또는 그렇게 함.
1
SỰ TỔ CHỨC HÓA:
Việc mọi thứ có cơ chế nhất định và hợp lực tạo nên sự thống nhất để hoạt động. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
특정한 목적을 위하여 둘 이상의 나라가 모여 활동을 하기 위해 만든 조직체.
1
TỔ CHỨC QUỐC TẾ:
Tổ chức do hai quốc gia trở lên tập hợp lại và thành lập để hoạt động vì một mục đích đặc biệt nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
1
TỔ CHỨC:
Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung.
-
2
여러 사람이 모인 집단.
2
ĐOÀN THỂ:
Tập hợp nhiều người.
-
Động từ
-
1
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어지다.
1
ĐƯỢC TỔ CHỨC HOÁ:
Mọi việc có cơ chế nhất định và hợp lực nên sự thống nhất được tạo nên để hoạt động.
-
Danh từ
-
1
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획되어 열리는 곳.
1
ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC:
Nơi lên kế hoạch và tổ chức hội nghị, sự kiện, trận đấu một cách bài bản.
-
Danh từ
-
1
국가사업을 위하여 나라에서 세운 특수 법인.
1
TỔ CHỨC, CƠ QUAN:
Cơ quan, tổ chức đoàn thể đặc biệt được hình thành để thực hiện những nhiệm vụ của nhà nước.
-
None
-
1
은행, 보험 회사, 증권 회사 등과 같이 예금이나 투자 등을 통해 자금의 수요와 공급을 관리하는 기관.
1
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH:
Tổ chức quản lý cung và cầu về vốn thông qua đầu tư hoặc tiền gửi... như ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán v.v...
-
None
-
1
정치권력을 가지고 정치적 기능을 수행하는 조직.
1
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ:
Tổ chức có quyền lực chính trị và thực hiện chức năng chính trị.
-
Danh từ
-
1
여럿으로 널리 퍼져 있는 조직의 체계적인 갈래.
1
MẠNG LƯỚI TỔ CHỨC:
Nhiều nhánh của tổ chức được toả ra một cách có hệ thống.
-
Động từ
-
1
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만들다.
1
CẢI TỔ, TỔ CHỨC LẠI:
Làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành.
-
Động từ
-
1
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만들다.
1
CẢI TỔ, TỔ CHỨC LẠI:
Làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành.
🌟
TỔ CHỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
안에서 밖으로 오다.
1.
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2.
속에서 바깥으로 솟아나다.
2.
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3.
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3.
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4.
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4.
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5.
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5.
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6.
새 상품이 시장에 나타나다.
6.
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7.
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7.
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8.
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8.
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9.
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9.
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10.
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10.
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11.
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11.
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12.
어떤 근원에서 생겨나다.
12.
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13.
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13.
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14.
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14.
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15.
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15.
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16.
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16.
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17.
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17.
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18.
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18.
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19.
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19.
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20.
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20.
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21.
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21.
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22.
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22.
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23.
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23.
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24.
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24.
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25.
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25.
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26.
어떤 목적으로 오다.
26.
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27.
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27.
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가기 어려움.
1.
SỰ KHÓ KHĂN TRONG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, SỰ KHÓ HOẠT ĐỘNG, SỰ KHÓ VẬN HÀNH:
Sự khó quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...
-
Danh từ
-
1.
사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일에 하는 잔치.
1.
TIỆC LỤC TUẦN:
Tiệc được tổ chức vào ngày sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
-
Danh từ
-
1.
한 집단이나 전체를 이루고 있는 부분 사이의 비율.
1.
TỶ LỆ CẤU THÀNH, TỶ LỆ THÀNH PHẦN:
Tỷ lệ giữa những bộ phận cấu tạo nên tổng thể hoặc tổ chức.
-
☆
Danh từ
-
1.
태어났을 때부터 지니고 있는 몸의 성질이나 건강상의 특징.
1.
THỂ CHẤT, CƠ ĐỊA:
Đặc tính của tình trạng sức khoẻ hay tính chất của cơ thể mà từ khi sinh ra đã có.
-
2.
조직 등에 원래 배어 있는 성질.
2.
BẢN CHẤT:
Tính chất vốn có ở tổ chức...
-
Danh từ
-
1.
일정한 목적을 위해 조직한 단체에 가입한 사람.
1.
HỘI VIÊN:
Người ra nhập vào tổ chức được lập nên vì mục đích nhất định.
-
Danh từ
-
1.
단체에 들어갈 때나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 할 때 작성하는 서류.
1.
ĐƠN GIA NHẬP:
Giấy tờ kê khai khi vào tổ chức hoặc khi kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
Động từ
-
1.
오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등이 완전히 바뀌어서 새롭게 되다.
1.
ĐƯỢC ĐỔI MỚI, ĐƯỢC CÁCH TÂN:
Những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v... thay đổi một cách hoàn toàn và trở nên mới mẻ.
-
☆
Danh từ
-
1.
행사나 모임을 책임지고 맡아 기획하여 엶.
1.
SỰ BẢO TRỢ, SỰ ĐỠ ĐẦU:
Việc nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.
-
Danh từ
-
1.
떠나는 사람을 기쁜 마음으로 보내기 위해 갖는 모임.
1.
TIỆC CHIA TAY:
Buổi họp mặt được tổ chức để đưa người đi xa lên đường bằng tâm trạng vui vẻ.
-
Danh từ
-
1.
국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일을 위해 활동하는 사람.
1.
NHÀ CÁCH MẠNG:
Người hoạt động vì sự đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.
-
Danh từ
-
1.
오래된 기구, 제도, 법 등을 없앰.
1.
SỰ XÓA BỎ, SỰ PHẾ BỎ:
Sự làm mất luật pháp, chế độ, tổ chức đã trở nên lỗi thời...
-
Động từ
-
1.
조직을 개편하거나 임기가 끝날 때 그 자리나 직위에 그대로 머무르다. 또는 그대로 머무르게 하다.
1.
LƯU NHIỆM, TIẾP TỤC CHỨC VỤ, TIẾP TỤC TÍN NHIỆM:
Ở nguyên hay làm cho ở nguyên chỗ đứng hay vị trí khi tái cơ cấu tổ chức hoặc khi nhiệm kỳ kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
비슷한 성격을 가진 기업이나 조직끼리 밀접한 관계를 맺음.
1.
SỰ HỆ THỐNG HÓA:
Sự kết nối quan hệ mật thiết giữa các tổ chức hay doanh nghiệp có đặc điểm tương tự nhau và lập thành một khối.
-
Danh từ
-
1.
계 단위 조직을 감독하는 자리. 또는 그 자리에 있는 사람.
1.
TRƯỞNG PHÒNG:
Vị trí quản lý tổ chức theo đơn vị phòng ban. Hoặc người ở vị trí đó.
-
Danh từ
-
1.
단체나 조직 등이 새로 생김.
1.
SỰ MỚI RA ĐỜI, SỰ MỚI THÀNH LẬP:
Sự xuất hiện mới của các tổ chức hay đoàn thể v.v...
-
Động từ
-
1.
어려움을 겪는 사람이나 단체에 물건이나 돈 등을 주어 돕다.
1.
VIỆN TRỢ, TÀI TRỢ:
Giúp đỡ bằng cách cho tiền hay hàng hóa tới người hay tổ chức đang gặp khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어려움을 겪는 사람이나 단체에 물건이나 돈 등을 주어 도움.
1.
SỰ VIỆN TRỢ, SỰ TÀI TRỢ:
Sự giúp đỡ bằng cách cho tiền hay hàng hóa tới người hay tổ chức đang gặp khó khăn.
-
Động từ
-
1.
오래된 기구, 제도, 법 등이 없어지다.
1.
XÓA BỎ, PHẾ BỎ:
Luật pháp, chế độ, tổ chức đã lỗi thời... bị mất đi.
-
Danh từ
-
1.
유럽 중부에 있는 나라. 알프스산맥이 있어 국제적 관광지로 유명하며 많은 국제 기구 본부가 있다. 수공업적 기계 공업이 발달하였다. 공용어는 독일어, 프랑스어, 이탈리아어와 로망슈어이고 수도는 베른이다.
1.
THỤY SĨ:
Quốc gia nằm ở Trung Âu. Là một nơi có điểm du lịch nổi tiếng thế giới là dãy núi Alps và có nhiều trụ sở của các tổ chức quốc tế. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Đức và tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Romansh và thủ đô là Bern.